27/05/2024
Chỉ số Par Index năm 2023 của tỉnh Sơn La
Lượt xem: 1123
CHỈ SỐ PAR INDEX NĂM 2023 CỦA TỈNH SƠN LA
Ngày 17/4/2024, Ban Chỉ đạo cải cách hành chính của Chính phủ (Ban Chỉ đạo) tổ chức Hội nghị công bố Chỉ số hài lòng về sự phục vụ hành chính năm 2023 (SIPAS 2023) và Chỉ số cải cách hành chính (CCHC) năm 2023 của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban Nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi chung là các tỉnh).
Giá trị trung bình năm 2023 khối các tỉnh đạt 86.98 điểm tối đa 100, cao hơn 2,19 điểm so với năm 2022; đây là lần thứ 5 liên tiếp có Chỉ số CCHC của các địa phương đạt giá trị trung bình trên 80%. Có 32/63 địa phương đạt kết quả Chỉ số CCHC cao hơn mức trung bình của cả nước; 57/63 tỉnh, thành phố có Chỉ số CCHC tăng trưởng cao hơn so với năm 2022. Vẫn có 06 địa phương giảm nhưng mức giảm không đáng kể.
Tỉnh Quảng Ninh tiếp tục dẫn đầu bảng xếp hạng (Lần thứ 6 liên tiếp) Chỉ số CCHC với kết quả đạt 92,18%; Xếp vị trí thứ 2 là thành phố Hải Phòng đạt 91,87. Hà Nội đạt 91,43%, xếp thứ 3. Đứng cuối bảng xếp hạng là tỉnh An Giang đạt 81,32. Sóc Trăng đạt 81,70%, Bình Thuận đạt 81,87%.
Vùng Trung du và Miền núi Phía Bắc (TD&MNPB) đạt 87,72%, cao hơn 2,72% so với năm 2022.
Tỉnh Sơn La đạt 88,66%, tăng 1,88% so với năm 2022. Thứ hạng trong cả nước giữ nguyên vị trí 13, thuộc tốp cao; thứ hạng trong vùng TD&MNPB đứng thứ 6, tụt 2 bậc so với năm 2022 (vì có một số tỉnh trong vùng vươn lên tốp cao).
Điểm thẩm định của Sơn La đạt 55,57/61,5 điểm tối đa, thấp hơn trung bình cả nước 0,43 điểm. Điểm tự đánh giá thông qua điều tra xã hội học (không thẩm định) đạt 33,09/38,5 điểm tối đa, cao hơn trung bình cả nước 2,11 điểm.
Trong 8 chỉ số thành phần, tỉnh Sơn La có 2 chỉ số đứng đầu cả nước và vùng TDMNPB là chỉ số cải cách thể chế và cải cách tổ chức bộ máy.
1. Bảng xếp hạng PAR INDEX 2023 của tỉnh Sơn La trong cả nước
Xếp hạng
|
Tỉnh, thành phố
|
Điểm thẩm định
(-61,5)
|
Điểm đánh giá tác động của CCHC
(-38,5)
|
Tổng điểm đạt được
|
Chỉ số tổng hợp (Par Index)
|
Chỉ số SIPAS
(-10)
|
Khảo sát lãnh đạo, quản lý
(-22)
|
Tác động đến PT KTXH
(-6,5)
|
1
|
Quảng Ninh
|
58,09
|
9,08
|
18,51
|
6,50
|
92,18
|
92,18
|
2
|
Hải Phòng
|
57,22
|
8,88
|
20,04
|
5,74
|
91,87
|
91,87
|
3
|
Hà Nội
|
58,60
|
8,37
|
18,55
|
5,91
|
91,43
|
91,43
|
4
|
Bắc Giang
|
58,30
|
8,16
|
19,09
|
5,61
|
91,16
|
91,16
|
5
|
Bà Rịa-Vũng Tàu
|
57,53
|
8,99
|
18,59
|
5,93
|
91,03
|
91,03
|
6
|
Thái Nguyên
|
57,32
|
9,08
|
18,76
|
5,60
|
90,76
|
90,76
|
7
|
Lào Cai
|
58,85
|
8,88
|
17,54
|
5,32
|
90,60
|
90,60
|
8
|
Long An
|
57,26
|
7,96
|
18,46
|
5,54
|
89,22
|
89,22
|
9
|
Phú Thọ
|
55,96
|
8,75
|
18,93
|
5,55
|
89,19
|
89,19
|
10
|
Yên Bái
|
57,04
|
8,80
|
17,90
|
5,13
|
88,86
|
88,86
|
11
|
Ninh Bình
|
56,73
|
8,24
|
18,22
|
5,53
|
88,72
|
88,72
|
12
|
Đà Nẵng
|
57,79
|
8,36
|
17,09
|
5,45
|
88,68
|
88,68
|
13
|
Sơn La
|
55,57
|
8,23
|
20,23
|
4,63
|
88,66
|
88,66
|
14
|
Khánh Hòa
|
57,51
|
8,10
|
18,42
|
4,57
|
88,60
|
88,60
|
15
|
Nghệ An
|
56,38
|
8,79
|
17,49
|
5,82
|
88,48
|
88,48
|
16
|
Tuyên Quang
|
56,30
|
8,28
|
19,33
|
4,55
|
88,46
|
88,46
|
17
|
Thừa Thiên Huế
|
56,38
|
8,28
|
18,77
|
4,93
|
88,37
|
88,37
|
18
|
Hà Tĩnh
|
57,74
|
8,91
|
18,03
|
3,66
|
88,35
|
88,35
|
19
|
Hậu Giang
|
56,39
|
8,31
|
18,69
|
4,64
|
88,02
|
88,02
|
20
|
Điện Biên
|
56,23
|
8,02
|
19,92
|
3,85
|
88,02
|
88,02
|
21
|
Bình Phước
|
56,88
|
7,63
|
18,30
|
5,20
|
88,01
|
88,01
|
22
|
Hải Dương
|
54,64
|
9,34
|
18,33
|
5,53
|
87,84
|
87,84
|
23
|
Hà Giang
|
55,57
|
8,24
|
18,91
|
5
|
87,73
|
87,73
|
24
|
Bình Dương
|
54,29
|
8,47
|
18,83
|
6,06
|
87,64
|
87,64
|
25
|
Thanh Hóa
|
56,87
|
8,57
|
17,53
|
4,54
|
87,52
|
87,52
|
26
|
Hưng Yên
|
56,23
|
8,91
|
17,95
|
4,30
|
87,38
|
87,38
|
27
|
Quảng Ngãi
|
57,39
|
8,03
|
17,74
|
4,20
|
87,37
|
87,37
|
28
|
Đắk Lắk
|
57,92
|
8,15
|
18,29
|
2,97
|
87,33
|
87,33
|
29
|
Nam Định
|
58,30
|
7,85
|
17,91
|
3,25
|
87,32
|
87,32
|
30
|
Hà Nam
|
57,17
|
8,25
|
18,13
|
3,75
|
87,30
|
87,30
|
31
|
Bình Định
|
57,38
|
8,14
|
18,12
|
3,66
|
87,29
|
87,29
|
32
|
Đồng Nai
|
54,32
|
8,07
|
19,29
|
5,36
|
87,04
|
87,04
|
33
|
TP. HCM
|
55,80
|
8,16
|
16,89
|
6,12
|
86,97
|
86,97
|
34
|
Cà Mau
|
55,64
|
8,39
|
18,54
|
4,32
|
86,89
|
86,89
|
35
|
Hòa Bình
|
57,04
|
8,19
|
18,34
|
3,20
|
86,76
|
86,76
|
36
|
Ninh Thuận
|
57,02
|
8,28
|
18,49
|
2,89
|
86,68
|
86,68
|
37
|
Đồng Tháp
|
57,07
|
8,50
|
17,83
|
3,25
|
86,65
|
86,65
|
38
|
Thái Bình
|
56,03
|
8,59
|
17,87
|
4
|
86,49
|
86,49
|
39
|
Vĩnh Phúc
|
55,11
|
8,32
|
18,51
|
4,50
|
86,44
|
86,44
|
40
|
Kiên Giang
|
54,50
|
8,40
|
18,71
|
4,67
|
86,28
|
86,28
|
41
|
Quảng Trị
|
55,76
|
7,97
|
17,66
|
4,86
|
86,25
|
86,25
|
42
|
Cần Thơ
|
57,17
|
8,35
|
17,58
|
3,04
|
86,15
|
86,15
|
43
|
Kon Tum
|
54,95
|
8,50
|
18,33
|
4,36
|
86,14
|
86,14
|
44
|
Quảng Bình
|
55,96
|
8,31
|
18,08
|
3,73
|
86,06
|
86,06
|
45
|
Tây Ninh
|
56,04
|
7,98
|
17,80
|
4,23
|
86,04
|
86,04
|
46
|
Lâm Đồng
|
55,99
|
8,04
|
17,60
|
4,39
|
86,02
|
86,02
|
47
|
Lạng Sơn
|
54,41
|
7,99
|
18,20
|
5,33
|
85,94
|
85,94
|
48
|
Trà Vinh
|
55,06
|
8,47
|
18,20
|
4,05
|
85,79
|
85,79
|
49
|
Lai Châu
|
56,90
|
7,97
|
18,01
|
2,89
|
85,78
|
85,78
|
50
|
Tiền Giang
|
55,76
|
8,04
|
17,67
|
4,30
|
85,77
|
85,77
|
51
|
Đắk Nông
|
56,86
|
8,17
|
16,66
|
3,73
|
85,42
|
85,42
|
52
|
Phú Yên
|
54,90
|
7,98
|
17,45
|
5,06
|
85,39
|
85,39
|
53
|
Vĩnh Long
|
55,54
|
8,05
|
17,42
|
4,30
|
85,30
|
85,30
|
54
|
Bến Tre
|
54,09
|
8,12
|
18,02
|
5,01
|
85,24
|
85,24
|
55
|
Bắc Ninh
|
55,97
|
7,73
|
16,91
|
4
|
84,61
|
84,61
|
56
|
Quảng Nam
|
54,89
|
7,89
|
18,28
|
3,53
|
84,60
|
84,60
|
57
|
Bắc Kạn
|
56,17
|
7,48
|
17,66
|
2,92
|
84,24
|
84,24
|
58
|
Gia Lai
|
53,51
|
8,44
|
16,40
|
3,82
|
82,17
|
82,17
|
59
|
Bạc Liêu
|
50,80
|
8,14
|
18,22
|
4,95
|
82,12
|
82,12
|
60
|
Cao Bằng
|
54,57
|
7,59
|
16,56
|
3,26
|
81,98
|
81,98
|
61
|
Bình Thuận
|
51,26
|
7,94
|
18,15
|
4,51
|
81,87
|
81,87
|
62
|
Sóc Trăng
|
51,61
|
8,19
|
18,44
|
3,48
|
81,70
|
81,70
|
63
|
An Giang
|
51,66
|
7,97
|
16,83
|
4,86
|
81,32
|
81,32
|
|
Trung bình
|
56
|
8,29
|
18,15
|
4,54
|
86,98
|
86,98
|
* Ghi chú: Điểm trong ngoặc đơn ( ) là điểm tối đa.
2. Bảng xếp hạng PAR INDEX 2023 của tỉnh Sơn La trong vùng TD&MNPB
Xếp hạng
|
Tỉnh, thành phố
|
Điểm thẩm định
(-61,5)
|
Điểm đánh giá tác độngcủa CCHC
|
Tổng điểm đạt được
|
Chỉ số tổng hợp
(Par Index)
|
Cả nước
|
Vùng
TD&MNPB
|
Chỉ số SIPAS
(10)
|
Khảo sát lãnh đạo, quản lý
(-22)
|
Tác động đến PT KTXH
(-6,5)
|
4
|
1
|
Bắc Giang
|
58,3
|
8,16
|
19,09
|
5,61
|
91,16
|
91,16
|
6
|
2
|
Thái Nguyên
|
57,32
|
9,08
|
18,76
|
5,6
|
90,76
|
90,76
|
7
|
3
|
Lào Cai
|
58,85
|
8,88
|
17,54
|
5,32
|
90,6
|
90,6
|
9
|
4
|
Phú Thọ
|
55,96
|
8,75
|
18,93
|
5,55
|
89,19
|
89,19
|
10
|
5
|
Yên Bái
|
57,04
|
8,8
|
17,9
|
5,13
|
88,86
|
88,86
|
13
|
6
|
Sơn La
|
55,57
|
8,23
|
20,23
|
4,63
|
88,66
|
88,66
|
16
|
7
|
Tuyên Quang
|
56,30
|
8,28
|
19,33
|
4,55
|
88,46
|
88,46
|
20
|
8
|
Điện Biên
|
56,23
|
8,02
|
19,92
|
3,85
|
88,02
|
88,02
|
23
|
9
|
Hà Giang
|
55,57
|
8,24
|
18,91
|
5
|
87,73
|
87,73
|
35
|
10
|
Hòa Bình
|
57,04
|
8,19
|
18,34
|
3,20
|
86,76
|
86,76
|
47
|
11
|
Lạng Sơn
|
54,41
|
7,99
|
18,20
|
5,33
|
85,94
|
85,94
|
49
|
12
|
Lai Châu
|
56,90
|
7,97
|
18,01
|
2,89
|
85,78
|
85,78
|
57
|
13
|
Bắc Kạn
|
56,17
|
7,48
|
17,66
|
2,92
|
84,24
|
84,24
|
60
|
14
|
Cao Bằng
|
54,57
|
7,59
|
16,56
|
3,26
|
81,98
|
81,98
|
Phan Đức Ngữ
(Nguồn: mocha,gov,vn, Bộ Nội vụ và Báo mạng chính thống)
|